HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ

00:13 |
HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ

   Bạn muốn học ngoại ngữ miễn phí? Bạn muốn nghiên cứu những ngôn ngữ khác ít phổ biến? Bạn muốn học ngoại ngữ nhưng không có điều kiện hoặc không có tư liệu để tự học?
Bạn yên tâm, hãy truy cập VÀO ĐÂY, để trải nghiệm và học tập làm quen hơn 60 ngôn ngữ trực tuyến.
Dịch vụ này hiện đang hỗ trợ trên 60 ngôn ngữ với hơn 3 triệu bài học khác nhau. Ngoài việc giúp học viên tự mình trau dồi vốn từ và rèn luyện ngữ pháp, dịch vụ này còn cung cấp rất nhiều loại hình bài tập trắc nghiệm nhằm cải thiện 2 yếu điểm lớn nhất của người học ngôn ngữ thứ hai là: kỹ năng nghe hiểu và chuẩn hoá phát âm.
Để bắt đầu sử dụng, trên trang chính của dịch vụ bạn cần xác định tiếng của mình (tiếng mẹ đẻ) và tiếng để mình học, bạn chọn bằng cách liệt kê trong hộp thả xuống TÔI NÓI (I speak) và hộp TÔI TÌM HIỂU (I want to learn) để chọn ngôn ngữ phù hợp.
HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ
Tiếp đến, bạn sẽ gặp một menu liệt kê danh sách các đề mục được sắp xếp theo trình tự cấp độ khó của bài học sẽ tăng dần (từ cấp 1 đến cấp 5). Ở cấp độ 1, bạn sẽ được cung cấp rất nhiều bài học về từ vựng, đa phần sẽ liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ trong công việc và sinh hoạt thường ngày...
HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ
Khi bạn chọn bài học, menu bài học tương ứng sẽ xuất hiện. Hãy bấm nút Play (hình mũi tên) để bắt đầu học. 
HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ
Giảng viên sẽ lần lượt tự động đọc các từ trong danh sách để bạn theo dõi và đọc theo. Chính tả, ngữ nghĩa và hình ảnh minh hoạ của những từ này cũng được thể hiện trong cửa sổ phát nội dung bài học. Thanh công cụ nằm phía dưới cửa sổ sẽ giúp bạn xem nhanh một từ bất kỳ trong danh sách, về trước đó một từ, chuyển sang từ kế tiếp, tạm ngưng...Ngoài ra còn có 3 chế độ nghe nằm ở bên dưới thanh công cụ là: nghe đọc một chiều, nghe lại nhiều lần và tập đọc theo giảng viên và nhận diện giọng nói của bạn (chế độ nhận giọng). Đây là một trong những chế độ khá hay vì nó sẽ giúp bạn kiểm tra xem mình có đọc đúng hay không. Để khai thác chế độ này, bạn nên tìm một nơi yên tĩnh để luyện âm. Ngay khi nghe giảng viên đọc xong một từ, bạn sẽ nghe một tiếng bíp. Lúc này, bạn hãy đọc lại thật rõ và to từ đã nghe 2 lần để dịch vụ chấm điểm (dĩ nhiên bạn phải có Microphone), điểm càng cao nghĩa là bạn phát âm đúng và chuẩn, còn ngược lại thì bạn sẽ biết bạn đọc ra sao rồi đó!!!
HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ
Thanh  công cụ nằm ở bên phải cửa sổ phát nội dung bài học sẽ giúp bạn kiểm tra tiến độ học tập thông qua những loại hình bài tập độc đáo, chẳng hạn như: kiểm tra phát âm, kiểm tra từ vựng, kiểm tra nghe hiểu, kiểm tra đọc hiểu và kiểm tra đánh vần...
Ở cấp độ 2, các bạn sẽ được hướng dẫn cách sử dụng động từ theo ngôi và theo thì. Đến cấp độ 3, bạn sẽ được hướng dẫn cách đặt câu đơn giản. Cấp độ 4 sẽ đề cập đến những mẫu câu thường dùng khi đi du lịch, phỏng vấn du học hoặc đi định cư. Và cuối cùng là cấp độ 5, cũng là cấp độ khó nhất, cấp độ này giúp bạn về việc sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp thường ngày và được đặt một ngữ cảnh cụ thể.
 -----------------------
Mặc dù, không bắt buộc, nhưng nếu bạn đăng ký tài khoản (miễn phí) tại dịch vụ này thì bạn sẽ khai thác được nhiều tính năng cao cấp hơn cũng như có thể lưu lại lược sử khai thác, bảng điểm kiểm tra và kết quả học tập của mình. Cách đăng ký cũng khá đơn giản, khi trang chủ của dịch vụ xuất hiển, bạn bấm vào chữ Register, sau đó điền đầy đủ nhưng thông tin được yêu cầu như: tên đăng nhập (Student name), mật khẩu đăng nhập (Password), địa chỉ mail mà bạn hiện dùng (E-mail), ngôn ngữ giao diện (Interface Language), cuối cùng nhập vào dãy ký tự được cho trong vùng CAPTCHA code vào ô trống nằm ngay bên dưới rồi bấm nút Register. Khi đăng ký thành công bạn sẽ nhận được một mail của dịch vụ gởi đến hòm thư của bạn, bạn mở ra và xác nhận là xong.
HỌC HƠN 60 NGÔN NGỮ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ
Sau này, khi đăng nhập vào dịch vụ bạn chỉ cần bấm Login để đăng nhập và đăng xuất thì bấm Logout.
Lưu ý: Dịch vụ này sử dụng flash để trình bày bài học, để cấu hình flash cho đúng, bạn nên bấm liên kết Cấu hình Flash (Flash configuration) nằm ở cuối trang Web để xem hướng dẫn chi tiết bằng tiếng Việt. Ngoài ra muốn tham khảo thêm những video clip về ngôn ngữ học của dịch vụ trên YouTube bạn bấm vào biểu tượng YouTube ngay trên chỗ đăng nhập đăng ký để trải nghiệm từ YouTube.

Chúc các bạn thành công.
Read more…

Anh Văn Giao Tiếp Thông dụng

16:57 |
NHỮNG CÂU CHÚC SONG NGỮ
- Wishing you health and happiness in the year to come.
Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

- Everything starts anew with the new year coming. May your new year be filled with the happiest things and your day with the brightest promise.
Mọi thứ bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày tháng đầy triển vọng tươi sáng nhất.

- Hoping this card bring you may sincere greetings. You will be blessed throungh the coming year fullest measure.
Hy vọng tấm thiệp này sẽ chuyển những lời chúc chân thành của tôi đến với bạn, bạn sẽ tràn đầy hạnh phúc trong năm mới.

- Have a happy and profitable year.
Chúc bạn năm mới vui vẻ và phát tài.

- My arms are wide open for you this Christmas.
Vòng tay tôi mở rộng đón bạn trong lễ Giáng sinh này.
- Best wishes for a lifetime of happiness.
Lời chúc tốt đẹp nhất cho hạnh phúc trong đời bạn.

- Although I grow older every year, I am forever young when I am around you.
Mặc dù mỗi năm tôi già đi, nhưng luôn cảm thấy trẻ trung khi ở bên em.

- We may not be the best students, but we are aways grateful.
Chúng em không phải là học sinh giỏi nhất, nhưng chúng em luôn là người biết ơn thầy sâu sắc.

- I want to wish you love and happiness on your birthday.
Tôi chúc bạn tình yêu và hạnh phúc nhân dịp sinh nhật bạn.

Anh Văn Giao Tiếp Thông dụng

TRUYỆN CƯỜI SONG NGỮ:
1. "This is a great airline" The man say. "We had our breakfast in New York, our lunch in Chicago our dinner in San Francisco, and our baggage in Dallas".
"Đây là hãng hàng không lớn" người đàn ông nói. "Chúng tôi ăn điểm tâm ở New York, ăn trưa ở Chicago, ăn chiều ở San Francisco và hành lý của chúng tôi thì ở Dallas".
2. A boy was doing his homework and said to his father "Dad, can you help me with this problem? If a man earns 200USD a week and his wife spend 210USD for..."
"Stop right there, son" the boy's father said: "You'll have to ask mother to help you with that. She's a specialist in that kind on arithemtic".
Một cậu bé đang làm bài tập ở nhà và nói với cha của cậu ta "Cha, có thể giúp con vấn đề nan giải này không? Nếu một người đàn ông làm ra 200 đôla trong một tuần và vợ của anh ta tiêu xài 210 đôla cho...."
"Ngừng đây đi con trai" Cha của cậu bé nói: "Con phải hỏi mẹ con giúp cho con điều này. Mẹ của con giỏi về việc này lắm"
3. A clerk was trying to sell a man some shaving lotion. "This will attract the girls" he said "It smells like a credit".

  Một nhân viên bán hàng cố nài bán cho một ông loại nước cạo râu: "Loại này sẽ lôi cuốn các cô gái" anh ta nói tiếp "Nó có mùi giống như một thẻ tín dụng"
Anh Văn Giao Tiếp Thông dụng
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vòng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui sướng, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn 
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng sand, look ngó, lie nằm 
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ gaint
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn



Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng... mười trăm

Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu

Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai

Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss

Máy khâu dùng tạm chữ sew

Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ

Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi

Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school free
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng

Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp, thường thường so so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân

Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ

Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân

Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài

Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail

Duck là vịt, pig là heo

Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô

Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương

Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,

Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.

Right là đúng, wrong là sai

Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning

King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow

White là trắng, green là xanh

Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa dòng sông

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctor

Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.

Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money

Biscuit thì là bánh quy

Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper

Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đần

Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe watch là xem

Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô

City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment

Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào

Come on có nghĩa mời vô,

Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.

Bầu trời thường gọi sky,

Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves


Madman có nghĩa người điên

Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh, hình là photo

Động vật là animal

Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine

Mouse con chuột, bat con dơi

Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner

Stop here có nghĩa là ngừng
đây
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Good bye!!! tạm biệt bạn thôi.
Hẹn mau gặp lại see you again
 Good luck!
Read more…